A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | 1 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 1 |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | 1 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | 3 |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | 4 |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | 6 |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | 7 |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | 9 |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp | 11 |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | 13 |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 14 |
10 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | 17 |
11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 20 |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 28 |
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 30 |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | 31 |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | 32 |
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện | 34 |
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 35 |
18 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | 40 |
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 58 |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 72 |
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 88 |
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | 93 |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 98 |
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 103 |
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 105 |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | 106 |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | 109 |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 110 |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | 119 |
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 131 |
31 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 138 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 145 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 150 |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 158 |
35 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 160 |
36 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 162 |
37 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 164 |
38 | Công nhận đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 167 |
39 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | 169 |
40 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên, học viên | 172 |
41 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 189 |
42 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 191 |
43 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 194 |
44 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 196 |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | 199 |
45 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 199 |
46 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 202 |
47 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 203 |
III | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | 204 |
48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 204 |
49 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 206 |
50 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 210 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | 212 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 212 |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 212 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 214 |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 216 |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | 218 |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 219 |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 221 |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 222 |
8 | Giải thể trường tiểu học | 224 |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 226 |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 227 |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | 228 |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 230 |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 232 |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | 234 |
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 235 |
16 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 238 |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 240 |
18 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 245 |
19 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 247 |
20 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 248 |
21 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 249 |
22 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 250 |
23 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 252 |
24 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 254 |
25 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 257 |
26 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 258 |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 261 |
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 269 |
29 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 270 |
30 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp xã | 272 |
31 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 274 |
32 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 277 |
33 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 286 |
34 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 287 |
II | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | 306 |
35 | Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc | 306 |
36 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng | 307 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | 309 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 309 |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 309 |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 312 |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 315 |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | 316 |
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 318 |
Tổng số thủ tục hành chính: A + B + C = 91 |